Dưới đây là một số từ tiếng anh dùng cho các bệnh lý đường hô hấp như: Lao phổi, Ung thư thổi, Áp xe phổi, Tràn dịch màng phổi, Giãng phế nang, Giãn phế quản và rất nhiều từ khác nữa, mời các bạn xém.
- Primary lung cancer – U Phổi Nguyên Phát
- Bronchogenic carcinoma – Ung thư phế quản nguyên phát
- Lung metastasis – Ung thư phổi di căn
- Miliary Lung metastasis – Ung thư phổi di căn thể kê
- Nodule Lung metastasis – Ung thư phổi di căn thể nốt
- Reticuloma Lung metastasis – Ung thư phổi di căn thể lưới
- Chest carcino cannon ball – Ung thư phổi di căn thể thả bóng.
- Cavitating Carcinoma – Ung thư phổi thể hang ác tính
- Lung metastases from a low rectal carcinoma – Ung thư phổi di căn từ ung thư ác tính trực tràng thấp
- Pleural Effusion – tràn dịch màng phổi
- Encysted Effusion Greater Fissure – Tràn Dịch Rãnh Liên Thùy Lớn
- Encysted Effusion Lesser Fissure – Tràn Dịch Rãnh Liên Thùy Nhỏ
- Apical Fluid – Tràn dịch khu trú đỉnh phổi
- Fluid in costophrenic – Tràn Dịch Khu trú góc sườn phải
- Pneumothorax – Tràn dịch màng phổi
- Hydropneumothorax – Tràn dịch khí màng phổi
- Pneumonic lobe – Viêm Phổi Thủy
- Lung abscess – Áp xe phổi
- Collapsed – Xẹp phổi
- Upper lobe collapsed – Xẹp thùy trên
- Middle lobe collapsed – Xẹp thùy giữa
- Lower lobe collapsed – Xẹp thùy dưới
- Pulmonary tuberculosis – Lao Phổi
- Pulmonary tuberculosis cavity – Lao hang
- Pulmonary tuberculosis infiltrate – lao phổi thâm nhiễm
- fibroid tuberculosis – Lao Xơ Phổi
- Pulmonary tuberculosis with cavity – Lao Xơ Háng
- Miliary tuberculosis – lao Kê
- Primary tuberculosis – Lao Xơ Nhiễm
- Lung cancer – U phổi
- Pulmonary metastases from carcinoma of the breast. Note the right mastectomy and pleural effusion – Ung thư phổi di căn từ ung thư ác tính vú lưu ý cắt bỏ vú phải và hình tràng dịch màng phổi phải
- Multiple pulmonary metastases from an osteosarcoma – Nhiều khối ung thư phổi di căn từ ung thư xương ác tính thể tạo xương
- Large (cannonball) lung metastases from renal cell carcinoma – Ung thư di căn phổi thể thả bóng từ ung thư tế bào trực tràng
- Miliary shadowing caused by pulmonary metastases Nhiều bóng mờ do ung thư di căn phổi
- small cell lung cancer = SCLC – Ung thư phổi tế bào nhỏ
- non-small cell lung cancer = NSCLC – Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ
- carcinoid tumor – U thần kinh nội tiết
- lymphoma – U bạch huyết
- primary lung cancers – Ung thư phổi nguyên phát
- Adenocarcinoma – Ung thư mô tuyến
- Bronchoalveolar cell carcinoma – Ung thư biểu mô tế bào cuông phổi và túi phổi
- Pneumonia – Viêm phổi
- Squamous cell carcinoma – Ung thư biểu mô tế bào vảy
- Large cell cancer – Ung thư tế bào lớn
- Lung Cancer Causes – Nguyên nhân gây bệnh ung thư phổi
- Mesothelioma – U trung biểu mô
- Pleura cancer – Ung thư màng phổi
- TB = tuberculosis – Lao phổi
- (COPD : chronic obstructive pulmonary disease) – Bệnh phổi tắc ngẽn mạn tính
- Primary tumor – Khối u nguyên phát
- Metastatic tumors – U di căn
- Hormones – Rối loạn hooc môn
- Hemoptysis Ho ra máu
- Shortness of breath Khó thở
- Pleural effusion Tràn dịch màng phổi
- Wheezing Thở khò khè
- Dull pain – Đau dữ dội
- Aching pain – Đau nhức nhói
- Respiratory infections – Nhiễm trùng hô hấp lập đi lập lại
- Bronchitis – Viêm phế quản
- Metastatic lung cancer – Ung thư phổi di căn
- Adrenal glands – U tuyến thượng thận
- Seizures – Bệnh động kinh
- 27 Alveoli dilatation – Giãn phế nang
- 28 Bronchiectasis – Giãn phế quản
- 29 Cystic Bronchiectasis – Giãn phế quản nang
- 30 Bronchitis – Viêm Phế quản
- Bronchitis Acute – Viêm Phế quản cấp
- Bronchitis chronic – Viêm Phế quản mạn tính
- Bronchitis catarrhal – Viêm Phế quản xuất tiết
- Bronchopneumonia – Viêm Phế quản phổi
- Massive pulmonary fibrosis Silicois – Bệnh bụ silic phổi xơ hóa lớn
- Pleural plaque – Viêm dày dính màng phổi